Trang chủ
DÒNG XE sedan
TẠI LEXUS Hà Nội
DÒNG XE Suv
TẠI LEXUS Hà Nội
DÒNG XE MPV
TẠI LEXUS Hà Nội
tin tức mới
TẠI SAO NÊN MUA XE TẠI
LEXUS hà nội
Với sứ mệnh mở rộng thị trường cung cấp giá trị cho người tiêu dùng Toàn Quốc, Lexus Hà Nội đội ngũ nhân viên tư vấn giới thiệu và bán chính hãng xe Lexus từ các dòng xe du lịch đến các dòng xe thương mại bao gồm xe nhập khẩu (CBU) cũng như xe lắp ráp (CKD) tại Việt Nam trên toàn hệ thống các đại lý chính hãng của Lexus. chúng tôi cam kết là cầu nối uy tín nhất của toàn hệ thống Lexus trong mọi vấn đề của khách hàng khi sử dụng dòng xe của chúng tôi. Từ khâu mua xe Lexus Mới, Lịch Chăm sóc bảo dưỡng, sửa chữa, hay các vấn đề về xe cũ….
Lexus có hệ thống kinh doanh và xưởng sửa chữa trên toàn quốc gồm hệ thống đại lý chính là Lexus Thăng Long, nhiều chi nhánh trải rộng trên toàn quốc được xây dựng và hoạt động theo các tiêu chuẩn của Lexus toàn cấu về lĩnh vực kinh doanh và hậu mãi.
GIÁ XE TỐT NHẤT
ĐẠI LÝ KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG NHIỆT TÌNH NHẤT
Công ty cổ phần Lexus Thăng Long
Đại lý chính hãng tại Hà Nội:
Địa chỉ: Ngã tư Phạm Hùng + Dương Đình Nghệ , tổ dân phố số 8, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội , Việt Nam
Mã số thuế : 0105591060
HỖ TRỢ MUA XE lexus TRẢ GÓP
LÃI SUẤT THẤP - THỦ TỤC NHANH CHÓNG
BẢNG LÃI SUẤT NGÂN HÀNG THAM KHẢO
LÃI SUẤT THẤP - THỦ TỤC NHANH CHÓNG
Ngân hàng | Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ABBANK | -- | 3.2 % | 3.8 % | 5.6 % | 5.7 % | 5.9 % | 5.6 % | 5.5 % |
ACB | -- | 3.1 % | 3.5 % | 4.2 % | 4.3 % | 4.9 % | -- | -- |
Agribank | 0.2 % | 2.2 % | 2.5 % | 3.5 % | 3.5 % | 4.7 % | 4.7 % | 4.8 % |
Bac A Bank | 0.5 % | 3.9 % | 4.2 % | 5.35 % | 5.45 % | 5.8 % | 6.2 % | 6.2 % |
BIDV | -- | 2 % | 2.3 % | 3.3 % | 3.3 % | 4.7 % | 4.7 % | 4.9 % |
BVBank | -- | 3.9 % | 4.05 % | 5.4 % | 5.7 % | 6 % | 6.3 % | -- |
Eximbank | -- | 3.9 % | 4.3 % | 5.2 % | 4.5 % | 5.2 % | 6.6 % | -- |
HDBank | -- | 3.85 % | 3.95 % | 5.3 % | 4.7 % | 5.6 % | 6.1 % | -- |
Kienlongbank | -- | 3.5 % | 3.5 % | 5.2 % | 5.2 % | 5.5 % | 5.5 % | 5.5 % |
LPBank | -- | 3.1 % | 3.3 % | 4.2 % | 4.2 % | 5.2 % | 5.5 % | 5.5 % |
MB | 0.1 % | 3.2 % | 3.6 % | 4.2 % | 4.2 % | 4.95 % | 4.95 % | 5.7 % |
MSB | -- | -- | 3.9 % | 4.8 % | 4.8 % | 5.5 % | 5.5 % | 5.5 % |
Nam A Bank | 0.5 % | 4 % | 4.3 % | 4.7 % | 5 % | 5.3 % | 5.6 % | -- |
NCB | -- | 4.1 % | 4.3 % | 5.45 % | 5.55 % | 5.7 % | 5.7 % | -- |
OCB | 0.1 % | 3.9 % | 4.1 % | 5.1 % | 5.1 % | 5.2 % | 5.5 % | 5.7 % |
PGBank | -- | 3.4 % | 3.8 % | 5 % | 5 % | 5.5 % | 5.8 % | 5.9 % |
Sacombank | -- | 3.3 % | 3.6 % | 4.9 % | 4.9 % | 5.4 % | 5.6 % | -- |
Saigonbank | -- | 3.3 % | 3.6 % | 4.8 % | 4.9 % | 5.8 % | 6 % | 6 % |
SeABank | -- | 2.95 % | 3.45 % | 3.75 % | 3.95 % | 4.5 % | 5.45 % | 5.45 % |
SHB | -- | 3.5 % | 3.8 % | 5 % | 5.1 % | 5.5 % | 5.8 % | -- |
Techcombank | -- | 3.05 % | 3.55 % | 4.85 % | 4.85 % | 5.75 % | 5.75 % | 5.85 % |
TPBank | -- | 3.7 % | 4 % | 4.6 % | -- | -- | 5.5 % | -- |
VIB | 0.25 % | 3.7 % | 3.9 % | 4.8 % | 4.8 % | 5.1 % | 5.2 % | 5.3 % |
VietABank | -- | 3.7 % | 4 % | 5.2 % | 5.4 % | 5.7 % | 5.9 % | -- |
Vietbank | -- | 4.2 % | 4.4 % | 5.4 % | 5 % | 5.8 % | 5.9 % | -- |
Vietcombank | 0.1 % | 1.6 % | 1.9 % | 2.9 % | 2.9 % | 4.6 % | -- | 4.7 % |
Vietinbank | 0.1 % | 1.7 % | 2 % | 2 % | 3 % | 4.7 % | 4.7 % | 4.8 % |
VPBank | -- | 3.8 % | 4 % | 5 % | 5 % | 5.5 % | 5.5 % | -- |